(Trắc nghiệm nhân cách của Eysenck)
Họ và tên: Giới:
Địa chỉ: Năm sinh:
Ngày làm trắc nghiệm:
Trả lời CÓ hoặc KHÔNG cho các câu hỏi dưới đây.
| 1. Bạn thường mong muốn những điều mới lạ, gây hồi hộp? | |
| 2. Bạn cần những người bạn có thể hiểu, động viên, an ủi mình? | |
| 3. Bạn là người vô tư, không bận tâm đến điều gì? | |
| 4. Bạn cảm thấy khó khăn trong việc từ chối một điều gì đó? | |
| 5. Bạn có suy nghĩ kỹ trước khi quyết định một điều gì đó? | |
| 6. Bạn luôn giữ lời hứa bất kể điều đó có thuận lợi hay không đối với bạn? | |
| 7. Tâm trạng của bạn hay thất thường không? | |
| 8. Bạn thường hành động hay phát ngôn rất nhanh không cần suy nghĩ kỹ? | |
| 9. Bạn thường cảm thấy mình bất hạnh mà không rõ nguyên nhân? | |
| 10. Bạn thường bảo vệ đến cùng ý kiến của mình trong các cuộc tranh luận? | |
| 11. Bạn thường cảm thấy rụt rè, ngượng ngùng khi nói chuyện với người khác giới không quen? | |
| 12. Đôi lúc bạn không kiềm chế được và nổi nóng? | |
| 13. Bạn thường hành động một cách bồng bột? | |
| 14. Bạn thường day dứt vì đã làm một việc lẽ ra không nên làm? | |
| 15. Bạn thường thích đọc sách hơn là gặp gỡ mọi người? | |
| 16. Bạn dễ tự ái, phật ý? | |
| 17. Bạn thích nhập hội với bạn bè? | |
| 18. Đôi lúc bạn có ý nghĩ mà ban đầu không muốn cho người khác biết? | |
| 19. Đôi khi bạn cảm thấy mình đầy nghị lực, nhiệt tình làm mọi việc nhưng có lúc lại hoàn toàn uể oải? | |
| 20. Bạn thích thà ít bạn nhưng thân còn hơn? | |
| 21. Bạn hay mơ mộng? | |
| 22. Bạn phản ứng lại ngay khi người ta nói nặng lời với bạn? | |
| 23. Bạn thường day dứt khi mình có lỗi? | |
| 24. Tất cả những thói quen của bạn đều là tốt và cần thiết? | |
| 25. Bạn có khả năng truyền cảm hứng và gây cười trong nhóm bạn bè? | |
| 26. Bạn là một người nhạy cảm? | |
| 27. Bạn là một người hoạt bát, vui vẻ? | |
| 28. Sau khi làm một việc quan trọng, bạn thường có cảm giác rằng lẽ ra có thể làm việc đó tốt hơn? | |
| 29. Bạn thường im lặng ở chốn có người lạ? | |
| 30. Bạn cũng có lúc đồn chuyện, phao tin? | |
| 31. Bạn thường mất ngủ vì những ý nghĩ khác nhau trong đầu? | |
| 32. Nếu muốn biết điều gì đó bạn thường thích tự tìm hiểu hơn là hỏi người khác? | |
| 33. Bạn thường hay hồi hộp? | |
| 34. Bạn thích công việc đòi hỏi phải tập trung chú ý liên tục? | |
| 35. Cũng có lúc bạn run lên vì vui sướng hay sợ hãi? | |
| 36. Bạn luôn trả cước phí giao thông đầy đủ mặc dù không bị kiểm soát? | |
| 37. Bạn cảm thấy khó chịu khi ở nơi mà người ta hay châm chọc nhau? | |
| 38. Bạn dễ nổi giận? | |
| 39. Bạn thích công việc đòi hỏi hành động nhanh chóng? | |
| 40. Bạn cảm thấy hồi hộp khi cảm thấy những việc bất lợi có thể xảy ra? | |
| 41. Bạn đi đứng ung dung, chậm rãi? | |
| 42. Đã có lúc bạn đến nơi hẹn hoặc đi làm muộn? | |
| 43. Bạn thường có ác mộng? | |
| 44. Bạn thích trò chuyện đến nỗi không bao giờ bỏ qua cơ hội bắt chuyện với cả những người không quen biết? | |
| 45. Bạn hay lo lắng vì có chỗ đau nào đó trên cơ thể? | |
| 46. Bạn cảm thấy khổ sở khi lâu không được giao thiệp rộng rãi với mọi người? | |
| 47. Bạn là người dễ cáu kỉnh? | |
| 48. Trong số những người quen có những người bạn không thích? | |
| 49. Bạn là người rất tự tin? | |
| 50. Bạn dễ phật ý khi có người chỉ ra khuyết điểm của bạn? | |
| 51. Bạn nghĩ rằng khó có thể thực sự thoải mái ở các cuộc liên hoan? | |
| 52. Bạn cảm thấy không yên tâm khi thua kém bạn bè ở điểm nào đó? | |
| 53. Bạn dễ dàng mang lại sự vui vẻ cho một cuộc họp mặt khá tẻ nhạt? | |
| 54. Bạn thường hay nói về những vấn đề mà mình chưa nắm chắc? | |
| 55. Bạn lo lắng về sức khỏe của mình? | |
| 56. Bạn thích trêu đùa người khác? | |
| 57. Bạn bị mất ngủ?
|
ĐỌC KẾT QUẢ
Đối chiếu kết quả trả lời với bảng khóa của trắc nghiệm để tiến hành:
– Kiểm tra độ tin cậy của các câu trả lời (theo cột S). Số câu trả lời trùng với “S” không được quá 4 câu. Nếu quá thì kết quả đó không được tính.
– Tính điểm Tính Cách theo cột “HN”. Những câu trong cột HN trả lời trùng với kí hiệu của bảng được tính 1 điểm. (ví dụ: câu 1 trả lời Có kiểm tra với đáp án là + thì được tính 1 điểm. Nếu trả lời Không đối chiếu với đáp án là + thì tính 0 điểm). Điểm Tính Cách được tính bằng tổng điểm cột HN. (Chỉ số trung bình của tính hướng nội – hướng ngoại: 7 – 15 điểm).
– Tính điểm Khí Chất theo cột “KOD”. Tất cả những câu trả lời Có được tính 1 điểm. Ví dụ: câu 2 trả lời Có bạn được 1 điểm, trả lời Không bạn có 0 điểm). Điểm Khí Chất được tính bằng tổng điểm của cột KOD. (Chỉ số trung bình của khí chất: 8 – 16 điểm).
| S (Độ Tin cậy) | HN (Loại Tính Cách) | KOD (Khí Chất) | ||||||
| 6 | + | 1 | + | 2 | ||||
| 12 | – | 3 | + | 4 | ||||
| 18 | – | 5 | – | 7 | ||||
| 24 | + | 8 | + | 9 | ||||
| 30 | – | 10 | + | 11 | ||||
| 36 | + | 13 | + | 14 | ||||
| 42 | – | 15 | – | 16 | ||||
| 48 | – | 17 | + | 19 | ||||
| 54 | – | 20 | – | 21 | ||||
| 22 | + | 23 | ||||||
| 25 | + | 26 | ||||||
| 27 | + | 28 | ||||||
| 29 | – | 31 | ||||||
| 32 | – | 33 | ||||||
| 34 | – | 35 | ||||||
| 37 | – | 38 | ||||||
| 39 | + | 40 | ||||||
| 41 | – | 43 | ||||||
| 44 | + | 45 | ||||||
| 46 | + | 47 | ||||||
| 49 | + | 50 | ||||||
| 51 | – | 52 | ||||||
| 53 | + | 55 | ||||||
| 56 | – | 57 | ||||||
| …../9 | …./24 | …/24 | ||||||
KẾT QUẢ
Độ tin cậy:
Loại tính cách:
Loại khí chất:
Tính điểm của các hạng mục sau đó tìm điểm tương ứng trên cột để biết mình thuộc tính cách và khí chất nào:




